Phần 1.1: Khái niệm cơ bản
Câu 1 (Mã: 1.1.2.132)

Bước "Thiết lập sơ đồ nguyên lý" (Bước 3) trong quá trình thiết lập hệ thống nghĩa là gì?


A. Vẽ sơ đồ thể hiện các khối chức năng chung

B. Vẽ sơ đồ chi tiết mạch điện, cơ khí (sơ đồ vật lý)

C. Vẽ sơ đồ khối toán học (dùng hàm truyền)

D. Phân tích tính ổn định của hệ thống

Chọn đáp án:

Câu 2 (Mã: 1.1.2.138)

Khả năng "thu thập thông tin, lưu trữ, truyền tin, phân tích xử lý, chọn quyết định" thể hiện điều gì của bộ điều khiển?


A. Tính đa dạng của bộ điều khiển

B. Tính phi tuyến của bộ điều khiển

C. Tính ổn định của bộ điều khiển

D. Tính dự trữ của bộ điều khiển

Chọn đáp án:

Câu 3 (Mã: 1.1.2.102)

Lý thuyết điều khiển nào dựa trên các công cụ phân tích đồ thị như Bode, Nyquist, Nyquist trong miền tần số, chủ yếu cho hệ SISO?


A. Điều khiển kinh điển

B. Điều khiển hiện đại

C. Điều khiển thông minh

D. Điều khiển thích nghi

Chọn đáp án:

Câu 4 (Mã: 1.1.2.069)

Môn học "(Lý thuyết) Điều khiển tự động" này tập trung chủ yếu vào nhóm phương pháp nào?


A. Các phương pháp kinh điển (cho hệ tuyến tính, bất biến, SISO)

B. Các phương pháp hiện đại (điều khiển tối ưu, thích nghi)

C. Các phương pháp thông minh (mờ, nơ-ron)

D. Tất cả các phương pháp trên

Chọn đáp án:

Câu 5 (Mã: 1.1.2.110)

Chiết áp hoặc bộ mã hóa quang học (đo dịch chuyển) là ví dụ của thành phần nào?


A. Bộ điều khiển

B. Đối tượng điều khiển

C. Thiết bị đo (Cảm biến)
s
D. Tín hiệu đặt

Chọn đáp án:

Câu 6 (Mã: 1.1.2.065)

Đặc điểm của "Điều khiển thông minh" là gì?


A. Mô phỏng các hệ thống thông minh sinh học, có khả năng học, xử lý thông tin không chắc chắn

B. Sử dụng biểu đồ Bode và Nyquist

C. Thiết kế trong miền thời gian cho hệ MIMO

D. Chỉ dùng bộ điều khiển PID

Chọn đáp án:

Câu 7 (Mã: 1.1.2.058)

Các phương pháp nào sau đây thuộc về "Điều khiển kinh điển"?


A. Quỹ đạo nghiệm số, Biểu đồ Bode, Biểu đồ Nyquist

B. Điều khiển tối ưu, Điều khiển thích nghi

C. Điều khiển mờ, Mạng thần kinh

D. Hồi tiếp trạng thái, Thuật toán di truyền

Chọn đáp án:

Câu 8 (Mã: 1.1.2.079)

Trong các nguyên tắc điều khiển cơ bản, nguyên tắc nào sử dụng vòng lặp kín (closed-loop)?


A. Nguyên tắc bù nhiễu

B. Nguyên tắc điều khiển theo sai lệch

C. Cả hai nguyên tắc trên đều không dùng vòng lặp kín

D. Chỉ có điều khiển theo chương trình dùng vòng lặp kín

Chọn đáp án:

Câu 9 (Mã: 1.1.2.047)

Một hệ thống được gọi là "biến đổi theo thời gian" (Time-Varying) khi nào?


A. Khi hệ số của phương trình mô tả hệ thống thay đổi theo thời gian

B. Khi hệ số của phương trình mô tả hệ thống không đổi theo thời gian

C. Khi hệ thống được mô tả bằng phương trình tuyến tính

D. Khi hệ thống chỉ có một ngõ ra

Chọn đáp án:

Câu 10 (Mã: 1.1.2.141)

Một hệ thống điều khiển "Hồi tiếp trạng thái" (Điều khiển hiện đại) thường được áp dụng cho:


A. Hệ SISO, miền tần số

B. Hệ MIMO, miền thời gian

C. Hệ không cần mô hình toán học

D. Hệ dùng logic mờ

Chọn đáp án:

Câu 11 (Mã: 1.1.2.026)

Bài toán "Phân tích hệ thống" (System Analysis) trong Điều khiển tự động là gì?


A. Thiết kế bộ điều khiển C khi biết đối tượng O

B. Tìm cấu trúc và thông số của hệ thống khi chưa biết

C. Tìm đáp ứng và đánh giá chất lượng của hệ thống đã biết cấu trúc

D. Tìm tín hiệu vào u(t) để hệ thống ổn định

Chọn đáp án:

Câu 12 (Mã: 1.1.2.091)

Trong bài toán "Phân tích hệ thống", đầu vào (cho trước) là gì và đầu ra (cần tìm) là gì?


A. Vào: Đối tượng. Ra: Bộ điều khiển.

B. Vào: Hệ thống (cấu trúc, thông số). Ra: Đáp ứng, chất lượng.

C. Vào: Đáp ứng. Ra: Hệ thống (cấu trúc, thông số).

D. Vào: Bộ điều khiển. Ra: Đối tượng.

Chọn đáp án:

Câu 13 (Mã: 1.1.2.034)

Ví dụ nào sau đây minh họa cho "Nguyên tắc đa dạng tương xứng"?


A. Điều khiển nhiệt độ bàn là (chấp nhận sai số lớn) cần bộ điều khiển đơn giản hơn điều khiển lò sấy (yêu cầu chính xác cao)

B. Mọi hệ thống điều khiển nhiệt độ đều phải dùng chung một loại bộ điều khiển

C. Hệ thống điều khiển mực nước luôn phức tạp hơn hệ thống điều khiển nhiệt độ

D. Hệ thống phải có nhiều cấp điều khiển

Chọn đáp án:

Câu 14 (Mã: 1.1.2.009)

Trong sơ đồ tổng quát (Hình 1.2), khối C (Controller) tương ứng với thành phần nào trong Hình 1.1?

Hình 1.1 sơ đồ điều khiển lò hơi

Hình 1.2 Sơ đồ khối tổng quát

A. Lò hơi
B. Máy tính

C. Tuốc bin

D. Cảm biến T, P

Chọn đáp án:

Câu 15 (Mã: 1.1.2.036)

Ý nghĩa của "Nguyên tắc bổ sung ngoài" là gì?


A. Có thể bỏ qua nhiễu khi thiết kế

B. Không thể bỏ qua nhiễu nếu muốn hệ thống có chất lượng cao

C. Chỉ cần tập trung vào bộ điều khiển C

D. Hệ thống phải được phân cấp

Chọn đáp án:

Phần 1.2: Mô hình hóa
Câu 16 (Mã: 1.2.3.069)

Cho hệ thống có sơ đồ dòng tín hiệu sau

Xác định vòng kín L1​.


A. L1​=G1​H2​

B. L1​=−G1​H2​

C. L1​=G1​G2​H1​

D. L1​=G4​

Chọn đáp án:

Câu 17 (Mã: 1.2.3.080)

Cho hệ thống giảm xóc có phương trình vi phân với ngõ vào là f(t), ngõ ra là y(t).

Đặt ​. Tìm ma trận B.


A.

B.

C.

D.

Chọn đáp án:

Câu 18 (Mã: 1.2.3.023)

Cho hệ thống lò nhiệt có sơ đồ khối như hình a. Khi cung cấp 100% công suất đáp ứng quá độ của lò như hình b và có các thông số như sau K=150 (), T1​=2 (s), T2​=10 (s).

Theo mô hình Ziegler -Nichols, hàm truyền G(s) của lò nhiệt bên trên là:


A.

B.

C.

D.

Chọn đáp án:

Câu 19 (Mã: 1.2.3.078)

Chuyển Phương trình trạng thái sang hàm truyền


A.

B.

C.

D.

Chọn đáp án:

Câu 20 (Mã: 1.2.3.007)

Áp dụng định lý giá trị đầu, tìm nếu


A. 0

B. 5
C. 2

D.
0.1

Chọn đáp án:

Câu 21 (Mã: 1.2.3.048)

Cho hệ thống có sơ đồ khối như sau:

Tìm GE

A.
B.

C.

D.

Chọn đáp án:

Câu 22 (Mã: 1.2.3.043)

Hàm truyền của hệ thống có sơ đồ khối sau là:


A. GB​(s)=1+G1​

B. GB​(s)=1−G1​

C. GB​(s)=G1​

D. GB​(s)=1+G1​G1​​

Chọn đáp án:

Câu 23 (Mã: 1.2.3.004)

Tìm biến đổi Laplace F(s) của hàm


A.

B.

C.

D.

Chọn đáp án:

Câu 24 (Mã: 1.2.3.019)

Cho mạch Tích phân như sau. Tìm hàm truyền .


A.

B.

C.

D.

Chọn đáp án:

Câu 25 (Mã: 1.2.3.095)

Cho ma trận . Tính .


A.

B.

C.

D.

Chọn đáp án:

Câu 26 (Mã: 1.2.3.025)

Cho hệ thống cơ khí có phương trình vi phân như sau:

Tìm hàm truyền


A.

B.

C.

D.

Chọn đáp án:

Câu 27 (Mã: 1.2.3.005)

Tìm hàm gốc f(t) của


A.

B.

C.

D.

Chọn đáp án:

Câu 28 (Mã: 1.2.3.054)

Cho Sơ đồ dòng tín hiệu như sau

Vòng kín L1 là:


A. L1​=−G4​H1​

B. L1​=G4​H1​

C. L1​=
sG2​G7​H2​
D. L1​=G1​G2​G3​G4​G5​

Chọn đáp án:

Câu 29 (Mã: 1.2.3.100)

Cho phương trình vi phân

Đặt

Tìm các ma trận A, B, C.


A.

B.

C.

D.

Chọn đáp án:

Câu 30 (Mã: 1.2.3.042)

Hàm truyền của hệ thống có sơ đồ khối sau là:


A.

B.

C.

D.

Chọn đáp án:

Phần 2.1: Phân tích hệ thống
Câu 31 (Mã: 2.1.3.039)

Cho phương trình đặc trưng . Tìm K để hệ ổn định theo tiêu chuẩn Hurwitz.


A. 0 < K < 1

B. K > 1

C. 0 < K < 4

D. K > 4

Chọn đáp án:

Câu 32 (Mã: 2.1.3.079)

Cho hệ hở ​. Tần số cắt biên ωc​≈0.45 rad/s. Độ dự trữ pha (PM) là:


A. 12
o
B. 24
o
C. 45
o
D. 90
o

Chọn đáp án:

Câu 33 (Mã: 2.1.3.052)

Cho hệ ​. Điểm tách nhập là:


A. -0.586 và -3.414

B. -0.586

C. -3.414

D. Không có

Chọn đáp án:

Câu 34 (Mã: 2.1.3.060)

Cho hệ ​. Hệ giao trục ảo tại:


A.

B.

C.

D. Không giao

Chọn đáp án:

Câu 35 (Mã: 2.1.3.048)

Cho hệ ​. Giao điểm của tiệm cận với trục thực là:


A. -6

B. -5.33

C. -4

D. -5.33

Chọn đáp án:

Câu 36 (Mã: 2.1.3.046)

Cho hệ ​. Giao điểm của tiệm cận với trục thực là:


A. -2

B. -3

C. -1.5

D. -6

Chọn đáp án:

Câu 37 (Mã: 2.1.3.076)

Cho hệ hở ​. Độ dự trữ pha (PM) là:


A. 17.6
o
B. 45
o
C. 90
o
D. 10
o

Chọn đáp án:

Câu 38 (Mã: 2.1.3.058)

Cho hệ ​. Hệ giao trục ảo tại:


A.

B.

C.

D.

Chọn đáp án:

Câu 39 (Mã: 2.1.3.001)

Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng: s3+6s2+11s+6=0


A. Ổn định
B. Không ổn định

C. Biên giới ổn định

D. Không xác định

Chọn đáp án:

Câu 40 (Mã: 2.1.3.093)

Cho hệ hở ổn định G(s). Đường cong Nyquist của G(jω) không bao điểm (-1, j0). Hệ kín:


A. Ổn định

B. Không ổn định

C. Biên giới ổn định

D. Không kết luận

Chọn đáp án:

Phần 2.2: Đánh giá chất lượng
Câu 41 (Mã: 2.2.3.022)

Hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có ​. Khi r(t) là hàm parabol, es là:


A. ∞

B. 0

C. 4/K

D. 1/K

Chọn đáp án:

Câu 42 (Mã: 2.2.3.045)

Nếu độ dự trữ pha (PM) của hệ hở là 60o, độ vọt lố (POT) của hệ kín sẽ:


A. Lớn (> 30%)

B. Rất lớn ( > 50%)

C. Nhỏ ( < 10%)

D. Bằng 0

Chọn đáp án:

Câu 43 (Mã: 2.2.3.040)

Cho hệ thống có hàm truyền kín ​. Khi tín hiệu vào là hàm nấc r(t)=1(t), giá trị xác lập cxl​ là:


A. 10

B. 1

C. 0.1

D. 0

Chọn đáp án:

Câu 44 (Mã: 2.2.3.012)

Cho hệ thống bậc 2 có cặp cực p1,2​=−3±j4. Tần số dao động tự nhiên ωn​ là:


A. 3 rad/s

B. 4 rad/s

C. 5 rad/s

D. 7 rad/s

Chọn đáp án:

Câu 45 (Mã: 2.2.3.030)

Một hệ thống có ​. Khi tín hiệu vào là hàm nấc r(t)=1(t), sai số xác lập exl​ là:


A. 0

B.
1/3
C.
1/2
D. ∞

Chọn đáp án:

Câu 46 (Mã: 2.2.3.005)

Một hệ thống bậc 2 có các cực tại p1,2​=−4±j3. Thời gian quá độ tqd​ (tiêu chuẩn 2%) của hệ thống xấp xỉ là:


A. 1 s

B. 0.75 s

C. 4 s

D. 3 s

Chọn đáp án:

Câu 47 (Mã: 2.2.3.013)

Hệ thống bậc 2 có ​. Để hệ thống có độ vọt lố, giá trị của K phải:


A. K>0

B. K<0

C. K=0
D. Không phụ thuộc K

Chọn đáp án:

Câu 48 (Mã: 2.2.3.039)

Một hệ thống có hàm truyền ​. Đáp ứng quá độ của hệ thống này khi tín hiệu vào là hàm nấc sẽ:


A. Không vọt lố

B. Có vọt lố

C. Dao động không tắt

D. Tăng lên vô cùng

Chọn đáp án:

Câu 49 (Mã: 2.2.3.011)

Một hệ thống bậc 1 có thời gian quá độ tqd​ (tiêu chuẩn 5%) là 3s. Thời hằng T của hệ thống là:


A. 3 s

B. 1 s

C. 0.5 s

D. 1.5 s

Chọn đáp án:

Câu 50 (Mã: 2.2.3.029)

Để giảm sai số xác lập của hệ kín, biên độ đặc tính tần số của hệ hở ở miền tần số thấp cần:


A. Giảm xuống

B. Giữ nguyên

C. Tăng lên

D. Bằng 0

Chọn đáp án: