Bước "Thiết lập sơ đồ nguyên lý" (Bước 3) trong quá trình thiết lập hệ thống nghĩa là gì?
A. Vẽ sơ đồ thể hiện các khối chức năng chungB. Vẽ sơ đồ chi tiết mạch điện, cơ khí (sơ đồ vật lý)C. Vẽ sơ đồ khối toán học (dùng hàm truyền)D. Phân tích tính ổn định của hệ thống
Chọn đáp án:
Khả năng "thu thập thông tin, lưu trữ, truyền tin, phân tích xử lý, chọn quyết định" thể hiện điều gì của bộ điều khiển?
A. Tính đa dạng của bộ điều khiểnB. Tính phi tuyến của bộ điều khiểnC. Tính ổn định của bộ điều khiểnD. Tính dự trữ của bộ điều khiển
Lý thuyết điều khiển nào dựa trên các công cụ phân tích đồ thị như Bode, Nyquist, Nyquist trong miền tần số, chủ yếu cho hệ SISO?
A. Điều khiển kinh điểnB. Điều khiển hiện đạiC. Điều khiển thông minhD. Điều khiển thích nghi
Môn học "(Lý thuyết) Điều khiển tự động" này tập trung chủ yếu vào nhóm phương pháp nào?
A. Các phương pháp kinh điển (cho hệ tuyến tính, bất biến, SISO)B. Các phương pháp hiện đại (điều khiển tối ưu, thích nghi)C. Các phương pháp thông minh (mờ, nơ-ron)D. Tất cả các phương pháp trên
Chiết áp hoặc bộ mã hóa quang học (đo dịch chuyển) là ví dụ của thành phần nào?
A. Bộ điều khiểnB. Đối tượng điều khiểnC. Thiết bị đo (Cảm biến)sD. Tín hiệu đặt
Đặc điểm của "Điều khiển thông minh" là gì?
A. Mô phỏng các hệ thống thông minh sinh học, có khả năng học, xử lý thông tin không chắc chắnB. Sử dụng biểu đồ Bode và NyquistC. Thiết kế trong miền thời gian cho hệ MIMOD. Chỉ dùng bộ điều khiển PID
Các phương pháp nào sau đây thuộc về "Điều khiển kinh điển"?
A. Quỹ đạo nghiệm số, Biểu đồ Bode, Biểu đồ NyquistB. Điều khiển tối ưu, Điều khiển thích nghiC. Điều khiển mờ, Mạng thần kinhD. Hồi tiếp trạng thái, Thuật toán di truyền
Trong các nguyên tắc điều khiển cơ bản, nguyên tắc nào sử dụng vòng lặp kín (closed-loop)?
A. Nguyên tắc bù nhiễuB. Nguyên tắc điều khiển theo sai lệchC. Cả hai nguyên tắc trên đều không dùng vòng lặp kínD. Chỉ có điều khiển theo chương trình dùng vòng lặp kín
Một hệ thống được gọi là "biến đổi theo thời gian" (Time-Varying) khi nào?
A. Khi hệ số của phương trình mô tả hệ thống thay đổi theo thời gianB. Khi hệ số của phương trình mô tả hệ thống không đổi theo thời gianC. Khi hệ thống được mô tả bằng phương trình tuyến tínhD. Khi hệ thống chỉ có một ngõ ra
Một hệ thống điều khiển "Hồi tiếp trạng thái" (Điều khiển hiện đại) thường được áp dụng cho:
A. Hệ SISO, miền tần sốB. Hệ MIMO, miền thời gianC. Hệ không cần mô hình toán họcD. Hệ dùng logic mờ
Bài toán "Phân tích hệ thống" (System Analysis) trong Điều khiển tự động là gì?
A. Thiết kế bộ điều khiển C khi biết đối tượng OB. Tìm cấu trúc và thông số của hệ thống khi chưa biếtC. Tìm đáp ứng và đánh giá chất lượng của hệ thống đã biết cấu trúcD. Tìm tín hiệu vào u(t) để hệ thống ổn định
Trong bài toán "Phân tích hệ thống", đầu vào (cho trước) là gì và đầu ra (cần tìm) là gì?
A. Vào: Đối tượng. Ra: Bộ điều khiển.B. Vào: Hệ thống (cấu trúc, thông số). Ra: Đáp ứng, chất lượng.C. Vào: Đáp ứng. Ra: Hệ thống (cấu trúc, thông số).D. Vào: Bộ điều khiển. Ra: Đối tượng.
Ví dụ nào sau đây minh họa cho "Nguyên tắc đa dạng tương xứng"?
A. Điều khiển nhiệt độ bàn là (chấp nhận sai số lớn) cần bộ điều khiển đơn giản hơn điều khiển lò sấy (yêu cầu chính xác cao)B. Mọi hệ thống điều khiển nhiệt độ đều phải dùng chung một loại bộ điều khiểnC. Hệ thống điều khiển mực nước luôn phức tạp hơn hệ thống điều khiển nhiệt độD. Hệ thống phải có nhiều cấp điều khiển
Trong sơ đồ tổng quát (Hình 1.2), khối C (Controller) tương ứng với thành phần nào trong Hình 1.1?
Hình 1.1 sơ đồ điều khiển lò hơi
Hình 1.2 Sơ đồ khối tổng quát
A. Lò hơiB. Máy tínhC. Tuốc binD. Cảm biến T, P
Ý nghĩa của "Nguyên tắc bổ sung ngoài" là gì?
A. Có thể bỏ qua nhiễu khi thiết kếB. Không thể bỏ qua nhiễu nếu muốn hệ thống có chất lượng caoC. Chỉ cần tập trung vào bộ điều khiển CD. Hệ thống phải được phân cấp
Cho hệ thống có sơ đồ dòng tín hiệu sau
Xác định vòng kín L1.
A. L1=G1H2B. L1=−G1H2C. L1=G1G2H1D. L1=G4
Cho hệ thống giảm xóc có phương trình vi phân với ngõ vào là f(t), ngõ ra là y(t).
Đặt . Tìm ma trận B.
A. B. C. D.
Cho hệ thống lò nhiệt có sơ đồ khối như hình a. Khi cung cấp 100% công suất đáp ứng quá độ của lò như hình b và có các thông số như sau K=150 (℃), T1=2 (s), T2=10 (s).
Theo mô hình Ziegler -Nichols, hàm truyền G(s) của lò nhiệt bên trên là:
Chuyển Phương trình trạng thái sang hàm truyền
Áp dụng định lý giá trị đầu, tìm nếu
A. 0B. 5C. 2D. 0.1
Cho hệ thống có sơ đồ khối như sau:
Tìm GE
Hàm truyền của hệ thống có sơ đồ khối sau là:
A. GB(s)=1+G1B. GB(s)=1−G1C. GB(s)=G1D. GB(s)=1+G1G1
Tìm biến đổi Laplace F(s) của hàm
Cho mạch Tích phân như sau. Tìm hàm truyền .
Cho ma trận . Tính .
Cho hệ thống cơ khí có phương trình vi phân như sau:
Tìm hàm truyền
Tìm hàm gốc f(t) của
Cho Sơ đồ dòng tín hiệu như sau
Vòng kín L1 là:
A. L1=−G4H1B. L1=G4H1C. L1=sG2G7H2D. L1=G1G2G3G4G5
Cho phương trình vi phân
Đặt
Tìm các ma trận A, B, C.
Cho phương trình đặc trưng . Tìm K để hệ ổn định theo tiêu chuẩn Hurwitz.
A. 0 < K < 1B. K > 1C. 0 < K < 4D. K > 4
Cho hệ hở . Tần số cắt biên ωc≈0.45 rad/s. Độ dự trữ pha (PM) là:
A. 12oB. 24oC. 45oD. 90o
Cho hệ . Điểm tách nhập là:
A. -0.586 và -3.414B. -0.586C. -3.414D. Không có
Cho hệ . Hệ giao trục ảo tại:
A. B. C. D. Không giao
Cho hệ . Giao điểm của tiệm cận với trục thực là:
A. -6B. -5.33C. -4D. -5.33
A. -2B. -3C. -1.5D. -6
Cho hệ hở . Độ dự trữ pha (PM) là:
A. 17.6oB. 45oC. 90oD. 10o
Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng: s3+6s2+11s+6=0
A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Biên giới ổn địnhD. Không xác định
Cho hệ hở ổn định G(s). Đường cong Nyquist của G(jω) không bao điểm (-1, j0). Hệ kín:
A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Biên giới ổn địnhD. Không kết luận
Hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có . Khi r(t) là hàm parabol, es là:
A. ∞B. 0C. 4/KD. 1/K
Nếu độ dự trữ pha (PM) của hệ hở là 60o, độ vọt lố (POT) của hệ kín sẽ:
A. Lớn (> 30%)B. Rất lớn ( > 50%)C. Nhỏ ( < 10%)D. Bằng 0
Cho hệ thống có hàm truyền kín . Khi tín hiệu vào là hàm nấc r(t)=1(t), giá trị xác lập cxl là:
A. 10B. 1C. 0.1D. 0
Cho hệ thống bậc 2 có cặp cực p1,2=−3±j4. Tần số dao động tự nhiên ωn là:
A. 3 rad/sB. 4 rad/sC. 5 rad/sD. 7 rad/s
Một hệ thống có . Khi tín hiệu vào là hàm nấc r(t)=1(t), sai số xác lập exl là:
A. 0B. 1/3C. 1/2D. ∞
Một hệ thống bậc 2 có các cực tại p1,2=−4±j3. Thời gian quá độ tqd (tiêu chuẩn 2%) của hệ thống xấp xỉ là:
A. 1 sB. 0.75 sC. 4 sD. 3 s
Hệ thống bậc 2 có . Để hệ thống có độ vọt lố, giá trị của K phải:
A. K>0B. K<0C. K=0D. Không phụ thuộc K
Một hệ thống có hàm truyền . Đáp ứng quá độ của hệ thống này khi tín hiệu vào là hàm nấc sẽ:
A. Không vọt lốB. Có vọt lốC. Dao động không tắtD. Tăng lên vô cùng
Một hệ thống bậc 1 có thời gian quá độ tqd (tiêu chuẩn 5%) là 3s. Thời hằng T của hệ thống là:
A. 3 sB. 1 sC. 0.5 sD. 1.5 s
Để giảm sai số xác lập của hệ kín, biên độ đặc tính tần số của hệ hở ở miền tần số thấp cần:
A. Giảm xuốngB. Giữ nguyênC. Tăng lênD. Bằng 0